stigma

US: /ˈstɪɡmə/
UK: /stˈɪɡmɐ/


English Vietnamese dictionary


stigma /'stigmə/
  • danh từ, số nhiều stigmas, stigmata
    • vết nhơ, điều sỉ nhục (cho tên tuổi)
    • (y học) dấu hiệu bệnh
    • (sinh vật học) vết, đốm; (động vật học) lỗ thở (sâu bọ)
    • (số nhiều stigmata) nốt dát (trên da người)
    • (thực vật học) đầu nhuỵ
    • (từ cổ,nghĩa cổ) dấu sắt nung (đóng lên người nô lệ, người tù...)
    • (tôn giáo) (số nhiều stigmata; (thường) dùng số nhiều) dấu Chúa (dấu tựa dấu đóng đinh của Chúa mà người sùng đạo cho là hiện lên trên mình một số vị thánh)

Advanced English dictionary


+ noun
[U, C, usually sing.] feelings of disapproval that people have about particular illnesses or ways of behaving: the social stigma of alcoholism + There is no longer any stigma attached to being divorced.

Thesaurus dictionary


n.
brand, (bad) mark, blot, smirch, stain, spot, taint, blemish, demerit, blot on the escutcheon, Brit blot in one's copybook:
Bankruptcy is no longer the social stigma that it used to be.

Collocation dictionary


ADJ.

social

VERB + STIGMA

carry
Being an unmarried mother used to carry a social stigma.
| remove
Wider knowledge of the disease removed some of the stigma from it.
| suffer (from)
He still suffered the stigma of having been rejected for the army.

STIGMA + VERB

be attached to sth, be associated with sth
There is still a lot of stigma attached to suicide.

PREP.

~ to
There is no stigma to being made redundant.


Concise English dictionary


stigmata|stigmas'stɪgmə
noun
+the apical end of the style where deposited pollen enters the pistil
+a symbol of disgrace or infamy
+an external tracheal aperture in a terrestrial arthropod
+a skin lesion that is a diagnostic sign of some disease