spanned
US: /ˈspænd/
UK: /spˈænd/
UK: /spˈænd/
English Vietnamese dictionary
span /spæn/
- thời quá khứ (từ cổ,nghĩa cổ) của spin
- danh từ
- gang tay
- chiều dài (từ đầu này đến đầu kia)
- span of a bridge: chiều dài của một cái cầu
- the whole span of Roman history: toàn bộ lịch sử La mã
- nhịp cầu
- a bridge of four spans: cầu bốn nhịp
- khoảng cách ngắn; khoảng thời gian ngắn
- our life is but a span: cuộc đời chúng ta ngắn chẳng tày gang
- nhà ươm cây ((có) hai mái
- cặp (bò, ngựa, lừa...)
- (hàng không) sải cánh (của máy bay)
- (hàng hải) nút thòng lọng
- ngoại động từ
- băng qua, bắc qua (một con sông)
- bắc cầu (qua sông)
- nối (từ giai đoạn này sang giai đoạn khác) (trí nhớ...)
- his life spans nearly the whole century: ông ấy sống gần một thế kỷ
- đo sải, đo bằng gang tay
- (hàng hải) buộc (cột buồm...) bằng dây chão
- nội động từ
- di chuyển theo lối sâu đo
Thesaurus dictionary
n.
1 bridge, link, stretch, overpass, Chiefly Brit flyover:
We drove across the entire span in less than five minutes.
2 course, extent, interval, stretch, period, time, term, spell:
In the short span of six hours we had crossed the Atlantic.
v.
3 cross, stretch over, reach over, extend over, go over, bridge:
A rude bridge spans the river at Lexington. Their lives spanned more than a century.
Concise English dictionary
spanned|spanning|spansspæn
noun
+the complete duration of something
+the distance or interval between two points
+two items of the same kind
+a unit of length based on the width of the expanded human hand (usually taken as 9 inches)
+a structure that allows people or vehicles to cross an obstacle such as a river or canal or railway etc.
+the act of sitting or standing astride
verb
+to cover or extend over an area or time period