skimming

US: /ˈskɪmɪŋ/
UK: /skˈɪmɪŋ/


English Vietnamese dictionary


skim /skim/
  • ngoại động từ
    • hớt bọt, hớt váng
    • gạn chất kem, gạn chất béo
      • to skim the fat off the soup: hớt bớt mỡ ở xúp
      • to skim the cream off something: ((thường) (nghĩa bóng)) lấy đi phần tốt nhất của vật gì
    • làm cho lướt sát qua, ném là là mặt đất, ném thia lia
    • đọc lướt, đọc qua loa
    • lượm lặt (sự kiện quan trọng)
    • nội động từ
      • đi lướt qua, đi sát qua, bay là là (mặt đất...)
        • to skim along the ground: bay là là mặt đất
      • bay lướt trên không trung
      • đọc lướt, đọc qua
        • to skim throught a novel: đọc lướt một quyển tiểu thuyết

    Thesaurus dictionary


    v.
    1 Often, skim off. separate, cream, scoop or ladle off, take off, remove:
    After the water has come to a boil, skim off the scum that has collected on top
    2 Often, skim through or over. scan, flip or thumb or leaf through, skip through, glance at or through, dip into:
    I only had time to skim through your report, but at a glance it looks good
    3 soar, glide, skate, slide, sail, fly:
    Along came Calabro on his sailboard, skimming along the tops of the waves.

    Concise English dictionary


    skimmed|skimming|skimsskɪm
    noun
    +a thin layer covering the surface of a liquid
    +reading or glancing through quickly
    verb
    +travel on the surface of water
    +move or pass swiftly and lightly over the surface of
    +examine hastily
    +cause to skip over a surface
    +coat (a liquid) with a layer
    +remove from the surface
    +read superficially
    adj.
    +used of milk and milk products from which the cream has been removed