skew

US: /ˈskju/
UK: /skjˈuː/


English Vietnamese dictionary


skew /skju:/
  • tính từ
    • nghiêng, xiên
      • skew line: đường xiên
    • (toán học) ghềnh
      • skew curve: đường ghềnh;
      • skew ruled surface: mặt kẻ ghềnh
    • (toán học) đối xứng lệch
      • skew determinant: định thức đối xứng lệch
  • danh từ
    • mặt nghiêng, phần nghiêng; mặt nghiêng của mái đầu hồi; phần nghiêng ở đầu trụ
    • gạch đá gá ở đầu hồi
    • nội động từ
      • đi nghiêng, đi xiên
      • (tiếng địa phương) liếc nhìn
      • ngoại động từ
        • làm nghiêng đi, làm xiên đi
        • bóp méo, xuyên tạc

      Advanced English dictionary


      + verb
      1 [VN] to change or influence sth with the result that it is not accurate, fair, normal, etc: to skew the statistics
      2 [V +adv./prep.] (BrE) to move or lie at an angle, especially in a position that is not normal: The ball skewed off at a right angle.

      Concise English dictionary


      skews|skewed|skewingskjuː
      verb
      +turn or place at an angle
      adj.
      +having an oblique or slanting direction or position