singe

US: /ˈsɪndʒ/
UK: /sˈɪnd‍ʒ/


English Vietnamese dictionary


singe /sindʤ/
  • danh từ (từ hiếm,nghĩa hiếm)
    • sự cháy sém
    • chỗ cháy sém
    • ngoại động từ
      • làm cháy sém (ngoài mặt), đốt sém (mặt ngoài), thui
        • to singe a pig: thui lợn
      • làm tổn thương, làm tổn hại
        • his reputation is a little singed: danh tiếng của anh ta hơi bị tổn thương
    • nội động từ
      • cháy sém
      • to singe one's feathers (wings)
        • bị tổn thất, bị tổn thương, bị sứt mẻ

    Advanced English dictionary


    + verb
    (singeing, singed, singed) to burn the surface of sth slightly, usually by mistake; to be burnt in this way: [VN] He singed his hair as he tried to light his cigarette. + [V] the smell of singeing fur

    Thesaurus dictionary


    v.
    char, blacken, sear, scorch, burn:
    Unfortunately, I singed the tail of my shirt while ironing it.

    Concise English dictionary


    singing|sing|singes|singed|singeingsɪndʒ
    noun
    +a surface burn
    verb
    +burn superficially or lightly
    +become superficially burned