sentences
US: /ˈsɛntənsəz/, /ˈsɛntənsɪz/
UK: /sˈɛntənsɪz/
UK: /sˈɛntənsɪz/
English Vietnamese dictionary
sentence /'sentəns/
- danh từ
- (ngôn ngữ học) câu
- simple sentence: câu đơn
- compound sentence: câu kép
- sự tuyên án; án; (từ hiếm,nghĩa hiếm) lời phán quyết
- sentence of death: án tử hình
- under sentence of death: bị án tử hình
- to pass a sentence of three month's imprisonment on someone: tuyên án người nào ba tháng tù
- ý kiến (tán thành, chống đối)
- our sentence is against war: ý kiến chúng ta là chống chiến tranh
- (từ cổ,nghĩa cổ) châm ngôn
- (ngôn ngữ học) câu
- ngoại động từ
- kết án, tuyên án
- to sentence someone to a month's imprisonment: kết án ai một tháng tù
- kết án, tuyên án
Thesaurus dictionary
n.
judgement, decision, ruling, verdict, decree, determination; punishment, Slang rap:
It is up to the judge to announce the sentence of the court. Asked by his teacher for an example of a short sentence, Johnny replied, 'Thirty days'.
Concise English dictionary
sentences|sentenced|sentencing'sentns /'sentəns
noun
+a string of words satisfying the grammatical rules of a language
+(criminal law) a final judgment of guilty in a criminal case and the punishment that is imposed
+the period of time a prisoner is imprisoned
verb
+pronounce a sentence on (somebody) in a court of law