saint
US: /ˈseɪnt/
UK: /sˈeɪnt/
UK: /sˈeɪnt/
English Vietnamese dictionary
saint /seint/
- tính từ
- ((viết tắt) St.) thiêng liêng, thánh (thường đặt trước tên người hay tên thiên thần, ví dụ St-Paul, St-Vincent)
- ((viết tắt) St.) thiêng liêng, thánh (thường đặt trước tên người hay tên thiên thần, ví dụ St-Paul, St-Vincent)
- danh từ
- vị thánh
- this would provoke a saint: điều ấy đến bụt cũng không chịu nổi
- to be with the Saints
- về chầu Diêm vương
- departed saint
- người đã quá cố
- vị thánh
- ngoại động từ
- phong làm thánh; coi là thánh; gọi là thánh
Advanced English dictionary
+ noun
1 (abbreviation S, St) a person that the Christian Church recognizes as being very holy, because of the way they have lived or died: St John + St Valentine's Day + The children were all named after saints.
See also -
2 a very good, kind or patient person: She's a saint to go on living with that man. + His behaviour would try the patience of a saint.
sainthood noun [U]
Collocation dictionary
ADJ.
blessed, holy | patron
St Nicholas is the patron saint of children.
VERB + SAINT
canonize
Concise English dictionary
saints|sainted|saintingseɪnt
noun
+a person who has died and has been declared a saint by canonization
+person of exceptional holiness
+model of excellence or perfection of a kind; one having no equal
verb
+hold sacred
+declare (a dead person) to be a saint