retainer

US: /ɹiˈteɪnɝ/, /ɹɪˈteɪnɝ/
UK: /ɹɪtˈe‍ɪnɐ/


English Vietnamese dictionary


retainer /ri'teinə/
  • danh từ
    • sự giữ lại làm của riêng; sự được giữ lại làm của riêng
    • tiền trả trước cho luật sư
    • người hầu cận, người tuỳ tùng
      • old retainer: (đùa cợt) lão bộc
    • vật giữ; người cầm giữ
      • a retainer of heat: vật giữ nhiệt
    • tình trạng được giữ lại (để làm một công tác gì)
    • (kỹ thuật) vòng kẹp; cái hãm, khoá dừng

Advanced English dictionary


+ noun
1 a sum of money that is paid to sb to make sure they will be available to do work when they are needed: The agency will pay you a monthly retainer.
2 (BrE) a small amount of rent that you pay for a room, etc. when you are not there in order to keep it available for your use: Check whether full rent or a retainer is required during vacations.
3 (AmE) a device that keeps a person's teeth straight after they have had ORTHODONTIC treatment with a BRACE
4 (old-fashioned) a servant, especially one who has been with a family for a long time