results

US: /ɹiˈzəɫts/, /ɹɪˈzəɫts/
UK: /ɹɪzˈʌlts/


English Vietnamese dictionary


result /ri'zʌlt/
  • danh từ
    • kết quả
      • without result: không có kết quả
    • (toán học) đáp số
    • nội động từ (+ from)
      • do bởi, do mà ra
        • poverty resulting from the arms race: sự nghèo nàn do chạy đua vũ trang gây ra
      • (+ in) dẫn đến, đưa đến, kết quả là
        • his recklessness resulted in failure: sự liều lĩnh khinh suất của hắn đã dẫn đến thất bại

    Concise English dictionary


    results|resulted|resultingrɪ'zʌlt
    noun
    +a phenomenon that follows and is caused by some previous phenomenon
    +a statement that solves a problem or explains how to solve the problem
    +something that results
    +the semantic role of the noun phrase whose referent exists only by virtue of the activity denoted by the verb in the clause
    verb
    +issue or terminate (in a specified way, state, etc.); end
    +have as a result or residue