residents
US: /ˈɹɛzɪdənts/
UK: /ɹˈɛzɪdənts/
UK: /ɹˈɛzɪdənts/
English Vietnamese dictionary
resident /'rezidənt/
- tính từ
- cư trú, ở chính thức (một nơi nào); thường trú
- the resident population: cư dân (không phải khách vâng lai); số dân chính thức (ở một nơi nào, không kể những người tạm trú)
- (động vật học) không di trú (chim)
- ở ngay tại chỗ, nội trú (bệnh viện, trường học...)
- resident physician: bác sĩ nội trú
- (+ in) thuộc về, ở vào
- rights resident in the nation: quyền lợi thuộc về một nước
- cư trú, ở chính thức (một nơi nào); thường trú
- danh từ
- người trú ngụ (ở một nơi nào); cư dân
- thống sứ; công sứ (ở các nước thuộc địa hoặc nửa thuộc địa)
- (động vật học) chim không di trú
Thesaurus dictionary
adj.
1 in residence, residing, living, staying, abiding, dwelling, remaining:
Is he resident in this country?
2 local, neighbourhood, district, regional, neighbouring:
Our resident astronomer mentioned there would be an eclipse of the moon tonight.
n.
3 denizen, dweller, inhabitant, citizen, householder, home-owner, tenant, local:
Parking permits are available only to residents.
Concise English dictionary
residents'rezɪdənt
noun
+someone who lives at a particular place for a prolonged period or who was born there
+a physician (especially an intern) who lives in a hospital and cares for hospitalized patients under the supervision of the medical staff of the hospital
adj.
+living in a particular place
+used of animals that do not migrate