reed
US: /ˈɹid/
UK: /ɹˈiːd/
UK: /ɹˈiːd/
English Vietnamese dictionary
reed /ri:d/
- danh từ
- (thực vật học) sậy
- tranh (để lợp nhà)
- (thơ ca) mũi tên
- (thơ ca) ống sáo bằng sậy
- thơ đồng quê
- (âm nhạc) lưỡi gà
- (số nhiều) nhạc khí có lưỡi gà
- (nghành dệt) khổ khuôn, go
- a broken reed
- người không thể nhờ cậy được; vật không thể dựa vào được
- to lean on a read
- dựa vào một cái gì không chắc chắn, nhờ cậy người nào không có thế lực
- ngoại động từ
- lợp tranh (mái nhà)
- đánh (cỏ) thành tranh
- (âm nhạc) đặt lưỡi gà (vào nhạc khí)
Advanced English dictionary
+ noun
1 a tall plant like grass with a hollow stem that grows in or near water: reed beds (= where they grow) + The edge of the lake was fringed with reeds.
2 a small thin piece of CANE, metal or plastic in some musical instruments such as the OBOE or the CLARINET that moves very quickly when air is blown over it, producing a sound
Concise English dictionary
reedsrɪːd
noun
+tall woody perennial grasses with hollow slender stems especially of the genera Arundo and Phragmites
+United States journalist who reported on the October Revolution from Petrograd in 1917; founded the Communist Labor Party in America in 1919; is buried in the Kremlin in Moscow (1887-1920)
+United States physician who proved that yellow fever is transmitted by mosquitoes (1851-1902)
+a vibrator consisting of a thin strip of stiff material that vibrates to produce a tone when air streams over it
+a musical instrument that sounds by means of a vibrating reed