redress

US: /ˈɹidɹɛs/, /ɹɪˈdɹɛs/


English Vietnamese dictionary


redress /ri'dres/
  • danh từ
    • sự sửa lại, sự uốn nắn (sai lầm, tật xấu...)
    • sự đền bù, sự bồi thường
    • ngoại động từ
      • sửa cho thẳng lại
      • sửa lại, uốn nắn
        • to redress a wrong: sửa một sự sai, sửa một sự bất công
      • khôi phục
        • to redress the balance of...: khôi phục
        • to redress the balance of...: khôi phục thế can bằng của...
      • đền bù, bồi thường
        • to redress damage: đền bù sự thiệt hại
      • (rađiô) nắn điện

    Advanced English dictionary


    verb, noun
    + verb [VN] (formal) to correct sth that is unfair or wrong: to redress an injustice / a grievance
    Idioms: redress the balance to make a situation equal or fair again
    + noun
    against sth) (formal) payment, etc. that you should get for sth wrong that has happened to you or harm that you have suffered
    Synonym: COMPENSATION
    to seek legal redress for unfair dismissal + to have little / no prospect of redress

    Concise English dictionary


    redresses|redressed|redressingrɪ'dres
    noun
    +a sum of money paid in compensation for loss or injury
    +act of correcting an error or a fault or an evil
    verb
    +make reparations or amends for