raced
US: /ˈɹeɪst/
UK: /ɹˈeɪsd/
UK: /ɹˈeɪsd/
English Vietnamese dictionary
race /reis/
- danh từ
- (sinh vật học) nòi
- chủng tộc, nòi người
- the Mongolian race: nòi người Mông-cổ
- loài, giống
- the human race: loài người
- the four-footed race: loài vật bốn chân
- dòng; giòng giống
- loại, giới, hạng (người)
- the race of dandies: hạng người ăn diện
- the race of poets: giới thi sĩ
- danh từ
- rễ; rễ gừng
- củ gừng
- danh từ
- cuộc đua, cuộc chạy đua
- Marathon race: cuộc chạy Ma-ra-tông
- arms (armaments) race: cuộc chạy đua vũ trang
- to run a race: chạy đua
- (số nhiều) cuộc đua ngựa
- dòng nước lũ, dòng nước chảy xiết
- sông đào dẫn nước, con kênh
- cuộc đời, đời người
- his race is nearly over: đời anh ta đã xế chiều
- sự vận hành (của mặt trăng, mặt trời)
- (kỹ thuật) vòng ổ trục, vòng ổ bi
- cuộc đua, cuộc chạy đua
- ngoại động từ
- chạy đua với, chạy thi với (ai)
- phóng (xe) thật nhanh, cho (ngựa) phi, cho (ngựa, xe) đua với; cho (máy...) chạy hết tốc độ
- he raced his bycycle against a motor-cycle: anh ta phóng xe đạp đua với một mô tô
- to race the engine without a load: (cơ khí) cho máy chạy không nhanh quá
- lôi (đẩy) (ai) chạy; lôi (đẩy) (vật gì) đi nhanh
- he raced me along: nó lôi tôi chạy
- vội vã cho thông qua
- to race a bill through the House: vội vã cho quốc hội thông qua một dự án
- nội động từ
- đua
- chạy nhanh, quạt nhanh (chân vịt tàu, chong chóng máy bay), chạy quá nhanh (máy)
- to race along: chạy hết tốc độ
- ham mê đua ngựa
- a racing man: người ham mê đua ngựa
- the racing world: giới đua ngựa
- to race away
- thua cá ngựa hết (gia sản...)
- to race away one's fortune
- khánh kiệt vì thua cá ngựa
Thesaurus dictionary
n.
1 foot-race, horse-race, marathon, rally or rallye; competition, contest, rivalry, contention:
How many will be running in Saturday's race? Several countries had joined the race to complete a workable anti-gravity device
2 sluice, flume, chute, watercourse, course, channel, bed, mill-race, raceway, spillway; track:
The water in the race enabled us to wash the sand in order to extract the gold. The ball-bearings don't fall out because they are retained in the race
3 the races. horse-races, dog-races, the dogs, the track, the turf, Brit racecourse, race meeting, US racetrack:
We're off to the races at Newmarket.
v.
4 speed, hurry, hasten, dash, sprint, fly, rush, scramble, step lively, Colloq tear, rip, zip, step on the gas, step on it, hop to it, get a move on, Brit hare, US get a wiggle on:
You're going to have to race to catch the last bus.
5 compete (with):
I'll race you to the gate and back.
n.
1 stock, line, lineage, type, tribe, nation, people, folk, clan, family:
The citizens constitute a mix of all imaginable races.
2 blood, descent, breed, kin, family, stock, line, lineage:
You say you are liberal, but how would you feel about your daughter's marrying someone of a different race?
Concise English dictionary
races|raced|racingreɪs
noun
+any competition
+people who are believed to belong to the same genetic stock
+a contest of speed
+the flow of air that is driven backwards by an aircraft propeller
+(biology) a taxonomic group that is a division of a species; usually arises as a consequence of geographical isolation within a species
+a canal for a current of water
verb
+step on it
+compete in a race
+to work as fast as possible towards a goal, sometimes in competition with others
+cause to move fast or to rush or race