R
English Vietnamese dictionary
r /r/
- danh từ, số nhiều Rs, R's
- R
- the r months
- mùa sò (gồm có tám tháng có chữ r từ September đến April)
- the three R's
- đọc (reading), viết (writting) và số học sinh (arithmetic) (cơ sở giáo dục sơ cấp)
Advanced English dictionary
noun, abbreviation
+ noun (also r) [C, U] (plural R's, r's ) the 18th letter of the English alphabet: 'Rose' begins with (an) R / 'R'.
Idioms see THREE
+ abbreviation
1 (BrE) Queen; King (from Latin 'Regina; Rex'): Elizabeth R.
2 (R.) (especially on maps) River: R. Trent
3 (also R. especially in AmE) (in politics in the US) REPUBLICAN
4 (BrE) (in abbreviations) Royal: the RAC (= Royal Automobile Club)
5 (AmE) a label for a film/movie that is not suitable for people under the age of 17 to see without an adult present (abbreviation for 'restricted')
See also -