prodigies
US: /ˈpɹɑdədʒiz/
UK: /pɹˈɒdɪdʒɪz/
UK: /pɹˈɒdɪdʒɪz/
English Vietnamese dictionary
prodigy /prodigy/
- danh từ
- người thần kỳ, vật kỳ diệu phi thường
- an infant prodigy: một thần đồng
- (định ngữ) thần kỳ, kỳ diệu phi thường
- a prodigy violonist: một nhạc sĩ viôlông thần đồng
- người thần kỳ, vật kỳ diệu phi thường
Thesaurus dictionary
n.
1 (child or girl or boy) genius, wonder child, Wunderkind, mastermind, talent, intellect, intellectual or mental giant, wizard, virtuoso, Colloq brain, Einstein, whiz-kid or whizz-kid, whiz or whizz, walking dictionary or encyclopedia or encyclopaedia:
She was a prodigy at the age of six and went on to become a great concert performer
2 wonder, marvel, phenomenon, sensation, miracle:
Some regarded the painting Nude Descending a Staircase a prodigy of cubist art.
Concise English dictionary
prodigies'prɑdɪdʒɪ /'prɒd-
noun
+an unusually gifted or intelligent (young) person; someone whose talents excite wonder and admiration
+a sign of something about to happen
+an impressive or wonderful example of a particular quality