premise
US: /ˈpɹɛmɪs/
English Vietnamese dictionary
premise /'premis/
- danh từ
- (triết học) tiền đề
- (số nhiều) những cái kể trên; (pháp lý) tài sản kể trên
- (số nhiều) sinh cơ, nhà cửa, vườn tược
- to be drunk (consumed) on the premises
- uống ngay tại chỗ trong cửa hàng (rượu...)
- to be drunk to the premises
- say mèm, say bí tỉ, say khướt
- to see somebody off the premises
- tống tiễn ai đi
- ngoại động từ
- nói (cái gì) coi như tiền đề, viết (cái gì) coi như tiền đề; nói (cái gì) coi như mở đầu, viết (cái gì) coi như mở đầu; đặt thành tiền đề
- to premise that...: đặt thành tiền đề là...
- nói (cái gì) coi như tiền đề, viết (cái gì) coi như tiền đề; nói (cái gì) coi như mở đầu, viết (cái gì) coi như mở đầu; đặt thành tiền đề
Advanced English dictionary
(BrE also less frequent premiss)
+ noun
(formal) a statement or an idea that forms the basis for a reasonable line of argument: the basic premise of her argument + a false premise + His reasoning is based on the premise that all people are equally capable of good and evil.
Thesaurus dictionary
n.
1 premiss, assumption, proposition, postulate, hypothesis, conjecture, assertion, supposition, thesis, presupposition, proposal, theorem, surmise, basis, ground:
He started out with the premise that time had a beginning and will have an end.
v.
2 assume, propose, postulate, hypothesize, hypothecate, conjecture, posit, assert, suppose, presuppose, theorize, surmise, put or set forth, predicate, argue:
If you accept what Einstein premised in the Special Theory of Relativity, then you accept that space is curved.
Concise English dictionary
premises|premised|premising'premɪs
noun
+a statement that is assumed to be true and from which a conclusion can be drawn
verb
+set forth beforehand, often as an explanation
+furnish with a preface or introduction
+take something as preexisting and given