predicate
US: /ˈpɹɛdəˌkeɪt/, /ˈpɹɛdɪkət/
English Vietnamese dictionary
predicate /'predikit/
- danh từ
- (ngôn ngữ học) vị ngữ
- (triết học) điều đã được xác nhận, điều đã được khẳng định
- tính chất, thuộc tính
- ngoại động từ
- xác nhận, khẳng định
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (+ upon) dựa vào, căn cứ vào
Advanced English dictionary
noun, verb
+ noun (grammar) a part of a sentence containing a verb that makes a statement about the subject of the verb, such as went home in John went home.
Compare: OBJECT n. (5)
+ verb (formal)
1 [VN] [usually passive] ~ sth on / upon sth to base sth on a particular belief, idea or principle: Democracy is predicated upon the rule of law.
2 to state that sth is true: [V that] The article predicates that the market collapse was caused by weakness of the dollar. [also VN]