postulate

US: /ˈpɑstʃəˌɫeɪt/, /ˈpɑstʃəɫət/


English Vietnamese dictionary


postulate /'pɔstjuleit/
  • danh từ
    • (toán học) định đề
      • Euclid's postulate: định đề Ơ-clit
    • nguyên lý cơ bản
    • ngoại động từ
      • yêu cầu, đòi hỏi
      • (toán học) đưa ra thành định đề, đặt thành định đề
      • coi như là đúng, mặc nhận
      • (tôn giáo) bổ nhiệm với điều kiện được cấp trên chuẩn y
      • nội động từ
        • (+ for) đặt điều kiện cho, quy định

      Advanced English dictionary


      verb, noun
      + verb (formal) to suggest or accept that sth is true so that it can be used as the basis for a theory, etc.
      Synonym: POSIT
      [VN] They postulated a 500-year lifespan for a plastic container. [also V that]
      + noun (formal) a statement that is accepted as true, that forms the basis of a theory, etc.

      Concise English dictionary


      postulates|postulated|postulating'pɑstʃəleɪt /'pɒstjʊ-
      noun
      +(logic) a proposition that is accepted as true in order to provide a basis for logical reasoning
      verb
      +maintain or assert
      +take as a given; assume as a postulate or axiom
      +require as useful, just, or proper