plainer

US: /ˈpɫeɪnɝ/
UK: /plˈe‍ɪnɐ/


English Vietnamese dictionary


plain /plein/
  • danh từ
    • đồng bằng
    • tính từ
      • rõ ràng, rõ rệt
        • [as] plain as a pikestaff; as plain as daylight: rõ rành rành, rõ như ban ngày
        • to make something plain to someone: làm cho ai hiểu rõ điều gì
      • đơn giản, dễ hiểu
        • plain words: lời lẽ đơn giản dễ hiểu
        • plain style: văn giản dị
      • không viết bằng mật mã (điện tín...)
      • giản dị, thường; đơn sơ
        • plain food: thức ăn giản dị (thường)
        • a plain cook: một người đầu bếp thường (chỉ làm được những bữa ăn thường)
        • plain living and high thingking: cuộc sống thanh bạch nhưng cao thượng
        • plain furniture: bàn ghế đơn sơ giản dị
      • mộc mạc, chất phác, ngay thẳng; thẳng thắn
        • a plain man: một người mộc mạc chất phác
        • to be plain in one's criticism: thẳng thắn trong cách phê bình
        • plain answer: câu trả lời thẳng thắn
      • trơn, một màu
        • a dress of plain material: một ái dài bằng vải trơn
      • xấu, thô (cô gái...)
      • phó từ
        • rõ ràng
          • to speak (write) plain: nói (viết) rõ ràng
      • nội động từ
        • (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) than khóc, than van

      Thesaurus dictionary


      adj.
      1 flat, smooth, even, featureless, level, plane:
      I'd rather have a paper with a plain surface, not an embossed one, for the bedroom walls
      2 clear, evident, simple, distinct, crystal clear, lucid, vivid, transparent, apparent, obvious, patent, self-evident, manifest, distinct, unmistakable or unmistakeable, unequivocal, unambiguous, understandable, intelligible, graphic, direct, in black and white:
      His intentions regarding my daughter are plain enough. The plain fact is that she despises him
      3 open, honest, straightforward, forthright, direct, frank, candid, blunt, outspoken, ingenuous, sincere, guileless, artless, unreserved:
      I want to see some plain talk between the two of us.
      4 simple, unadorned, undecorated, unembellished, basic, austere, stark, unostentatious, colourless, drab, bare, unvarnished, Spartan:
      Don't you find the average business suit a very plain affair?
      5 homely, unattractive, ordinary-looking, unlovely, ugly:
      Who would believe that such a plain child could become such a beautiful woman?
      n.
      6 prairie, grassland, pasture, meadow-land, veld or veldt, pampas, campo, llano, savannah or savanna, steppe, tundra, champaign or campagna; heath; moor, moorland; plateau, flatland; down, downland, Literary wold, Archaic or literary mead:
      The plain stretched out before us as far as the eye could see.

      Concise English dictionary


      plains|plainer|plainestpleɪn
      noun
      +extensive tract of level open land
      +a basic knitting stitch
      verb
      +express complaints, discontent, displeasure, or unhappiness
      adj.
      +clearly revealed to the mind or the senses or judgment
      +not elaborate or elaborated; simple
      +lacking patterns especially in color
      +not mixed with extraneous elements
      +free from any effort to soften to disguise
      +lacking embellishment or ornamentation
      +lacking in physical beauty or proportion
      adv.
      +unmistakably (`plain' is often used informally for `plainly')