pivoted
US: /ˈpɪvətɪd/
UK: /pˈɪvətɪd/
UK: /pˈɪvətɪd/
English Vietnamese dictionary
pivot /'pivət/
- danh từ
- trụ, ngõng, chốt
- (quân sự) chiến sĩ đứng làm chốt (khi một đội quân xoay hướng đi)
- (nghĩa bóng) điểm then chốt, điểm mấu chốt
- ngoại động từ
- đặt lên trụ, đặt lên ngõng, đặt lên chốt
- đóng vào trụ, đóng ngõng vào, đóng chốt vào
- nội động từ
- xoay quanh trụ, xoay quanh ngõng, xoay quanh chốt
- (nghĩa bóng) (+ upon) xoay quanh
Thesaurus dictionary
n.
1 pintle, gudgeon, hinge, swivel, pin, kingpin, spindle, fulcrum:
Use this stone as a pivot for the lever to lift the rock.
2 centre, heart, focal point, hub, nave, crux:
The finance minister regards the interest rate as the pivot on which the economy turns.
v.
3 rotate, revolve, turn, spin, twirl, whirl, swivel:
The flywheel pivots on a bearing that requires constant lubrication.
4 hinge, depend, hang, be contingent, revolve around, rely:
The whole deal pivots on the cooperation of the banks.
Concise English dictionary
pivots|pivoted|pivoting'pɪvət
noun
+the person in a rank around whom the others wheel and maneuver
+axis consisting of a short shaft that supports something that turns
+the act of turning on (or as if on) a pivot
verb
+turn on a pivot