perspectives

US: /pɝˈspɛktɪvz/
UK: /pəspˈɛktɪvz/


English Vietnamese dictionary


perspective /pə'spektiv/
  • danh từ
    • luật xa gần; phối cảnh
    • tranh vẽ luật xa gần; hình phối cảnh
    • cảnh trông xa; (nghĩa bóng) viễn cảnh, triển vọng; tương lai, tiến độ
    • tính từ
      • theo luật xa gần; theo phối cảnh
        • perspective figuers: hình phối cảnh
      • trông xa; (thuộc) viễn cảnh, về triển vọng, về tiến độ

    Thesaurus dictionary


    n.
    1 (point of) view, viewpoint, standpoint, prospect, vantage point, position, angle, Colloq where one is coming from:
    I can see that my view would be illogical from his perspective.
    2 attitude, position, angle, approach, sentiment, outlook, lookout:
    Management has a different perspective on what is good for the company.

    Concise English dictionary


    perspectivespər'spektɪv /pə's-
    noun
    +a way of regarding situations or topics etc.
    +the appearance of things relative to one another as determined by their distance from the viewer