pep
US: /ˈpɛp/
UK: /pˈɛp/
UK: /pˈɛp/
English Vietnamese dictionary
pep /pep/
- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tinh thần hăng hái, tinh thần dũng cảm, dũng khí
- pep pill
- thuốc kích thích làm cho hăng lên
- pep talk
- lời động viên, lời cổ vũ làm cho hăng hái lên
- ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hăng hái, cổ vũ, động viên
Advanced English dictionary
verb, noun
+ verb (-pp-)
Phrasal Verbs: pep sb/sth<->up (informal) to make sb/sth more interesting or full of energy: Pep up meals by adding more unusual spices. + A walk in the fresh air will pep you up.
+ noun [U] energy and enthusiasm