paw
US: /ˈpɔ/
UK: /pˈɔː/
UK: /pˈɔː/
English Vietnamese dictionary
paw /pɔ:/
- danh từ
- chân (có vuốt của mèo, hổ...)
- (thông tục) bàn tay; nét chữ
- ngoại động từ
- cào, tát (bằng chân có móng sắc)
- gõ chân xuống (đất) (ngựa)
- (thông tục) cầm lóng ngóng vụng về; mần mò, vầy vọc
- nội động từ
- gõ chân xuống đất (ngựa)
Advanced English dictionary
noun, verb
+ noun
1 the foot of an animal that has CLAWS or nails
2 (informal) a person's hand: Take your filthy paws off me!
+ verb
~ (at) sth
1 (of an animal) to scratch or touch sth repeatedly with a paw: [V] The dog pawed at my sleeve. + [VN] The stallion pawed the ground impatiently.
2 [VN] (sometimes humorous) to touch sb in a rough sexual way that they find offensive
Concise English dictionary
paws|pawed|pawingpɔː
noun
+a clawed foot of an animal especially a quadruped
+the (prehensile) extremity of the superior limb
verb
+scrape with the paws
+touch clumsily