patents

US: /ˈpætənts/
UK: /pˈe‍ɪtənts/


English Vietnamese dictionary


patent /'peitənt/
  • tính từ
    • có bằng sáng chế, có bằng công nhận đặc quyền chế tạo
    • (thông tục) tài tình, khéo léo, tinh xảo
      • a patent device: một phương sách tài tình
    • mỏ (cửa...)
    • rõ ràng, hiển nhiên, rõ rành rành
      • a patent fact: sự việc rõ rành rành
  • danh từ
    • giấy môn bài, giấy đăng ký
    • bằng sáng chế
    • việc sáng chế (được công nhận bởi một bằng sáng chế; đặc quyền chế tạo
    • (nghĩa bóng) chứng chỉ (về tư cách đạo đức...)
    • ngoại động từ
      • lấy bằng sáng chế về; được cấp bằng sáng chế về
      • (từ hiếm,nghĩa hiếm) cấp bằng sáng chế

    Thesaurus dictionary


    n.
    1 certificate of invention, letters patent, trade name, trade mark, copyright, US service mark; licence, permit, charter, franchise, grant; control:
    My brother holds the patent on a new piece of laboratory equipment. You think you have a patent on misery, but I have news for you.
    adj.
    2 obvious, clear, transparent, manifest, apparent, plain, evident, self-evident, unmistakable or unmistakeable, unequivocal, explicit, palpable, tangible, physical, conspicuous, flagrant, blatant, prominent:
    The results are as patent as the fact that two and two make four.

    Concise English dictionary


    patents|patented|patenting'pætnt /'peɪtnt
    noun
    +a document granting an inventor sole rights to an invention
    +an official document granting a right or privilege
    verb
    +obtain a patent for
    +grant rights to; grant a patent for
    +make open to sight or notice
    adj.
    +(of a bodily tube or passageway) open; affording free passage
    +clearly revealed to the mind or the senses or judgment