partake
US: /pɑɹˈteɪk/
UK: /pɑːtˈeɪk/
UK: /pɑːtˈeɪk/
English Vietnamese dictionary
partake /pɑ:'teik/
- ngoại động từ partook /pɑ:'tuk/, partaken /pɑ:'teikn/
- tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia xẻ
- tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia xẻ
- nội động từ
- (+ in, of, with) cùng tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia sẻ
- to partake in (of) something: cùng có phần cái gì, cùng hưởng cái gì
- to partake with somebody: cùng tham dự với ai
- (+ of) ăn uống (một phần cái gì); (thông tục) hết cả cái gì
- he partook of our lowly fare: anh ta cũng cùng ăn những thứ ăn nghèo nàn đạm bạc của chúng tôi
- có phần nào
- his manner partakes of insolence: thái độ của hắn có phần nào láo xược
- (+ in, of, with) cùng tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia sẻ
Advanced English dictionary
[V] (formal)
1 ~ (of sth) (old-fashioned or humorous) to eat or drink sth especially sth that is offered to you: Would you care to partake of some refreshment?
2 ~ (in sth) (old-fashioned) to take part in an activity: They preferred not to partake in the social life of the town.
Phrasal Verbs: partake of sth (formal) to have some of a particular quality: His work partakes of the aesthetic fashions of his time.
Thesaurus dictionary
v.
1 Usually, partake in. share (in), participate (in), take (a) part (in), enter (in or into):
We share each other's burdens and partake in each other's joys.
2 Usually, partake of.
(a) receive, get, have a share or portion or part (of), share:
We were invited to partake of a meagre repast.
(b) evoke, suggest, hint at, intimate, imply, possess or have the quality of:
Greater knowledge often partakes of insolence.
Concise English dictionary
partaken|partook|partakes|partakingpɑr'teɪk /pɑː'teɪk
verb
+have some of the qualities or attributes of something
+have, give, or receive a share of
+consume