parades
US: /pɝˈeɪdz/
UK: /pəɹˈeɪdz/
UK: /pəɹˈeɪdz/
English Vietnamese dictionary
parade /pə'reid/
- danh từ
- sự phô trương
- cuộc diễu hành, cuộc duyệt binh
- Mac Day parade: cuộc diễu hành ngày 1 tháng 5
- nơi duyệt binh; thao trường ((cũng) parade ground)
- đường đi dạo mát; công viên
- programme parade
- chương trình các tiết mục (truyền thanh, truyền hình)
- ngoại động từ
- tập họp (quân đội) để duyệt binh, cho diễu hành, cho diễu binh
- to parade troops: cho diễu binh
- phô trương
- to parade one's skill: phô tài khoe khéo
- diễu hành qua, tuần hành qua
- to parade the streets: diễu hành qua phố
- tập họp (quân đội) để duyệt binh, cho diễu hành, cho diễu binh
- nội động từ
- diễu hành, tuần hành
Thesaurus dictionary
n.
1 procession, march, train, file, promenade, cortège, column; entourage:
They held a parade to celebrate the soldiers' safe return from the war
2 exhibition, (ostentatious) display, show, spectacle, array, pomp, splash:
She often makes a parade of her knowledge of architecture.
3 promenade, walk, (pedestrian) way, mall, esplanade:
Let's meet in the Parade when you have finished shopping.
v.
4 march, pass in review, promenade, walk, file:
The generals saluted smartly as the troops paraded past.
5 strut, flaunt, show (off), brandish, wave, vaunt, display, air:
Why does he feel it necessary to parade every new girlfriend in front of all the neighbours?
Concise English dictionary
parades|paraded|paradingpə'reɪd
noun
+a ceremonial procession including people marching
+an extended (often showy) succession of persons or things
+a visible display
verb
+walk ostentatiously
+march in a procession