objects
US: /ˈɑbdʒɛkts/, /əbˈdʒɛkts/
English Vietnamese dictionary
object /'ɔbdʤikt/
- danh từ
- đồ vật, vật thể
- đối tượng; (triết học) khách thể
- mục tiêu, mục đích
- người đáng thương, người lố lăng, vật đáng khinh, vật lố lăng
- (ngôn ngữ học) bổ ngữ
- no object
- không thành vấn đề (dùng trong quảng cáo...)
- quantity, size, price, no object: về số lượng, khổ, giá thì không thành vấn đề
- ngoại động từ
- phản đối, chống, chống đối
- phản đối, chống, chống đối
- nội động từ
- ghét, không thích, cảm thấy khó chịu
- I object to being treated like this: tôi không thích bị đối xử như vậy
- ghét, không thích, cảm thấy khó chịu
Thesaurus dictionary
n.
1 thing, tangible, item; reality, entity, fact, phenomenon:
A number of objects lay on the table. Thoughts may be considered as objects of the imagination
2 focus, target, butt, aim, destination, quarry, goal:
The object of my affection has married someone else.
3 purpose, end, intention, objective, reason, intent, idea, goal:
The object of our visit is to ask you a few questions.
v.
4 protest (to or against), interfere (with), raise objections (to), argue (against), oppose, be against, take exception (to), disapprove (of), draw the line (at), complain (about), remonstrate (over or about), take a stand (against), refuse:
I won't object if you want to bring the wine. Would you object to rereading that passage? If they ask me, I cannot object.
Concise English dictionary
objects|objected|objectingəb'dʒekt ,'ɑbdʒɪkt /'ɒb-
noun
+a tangible and visible entity; an entity that can cast a shadow
+the goal intended to be attained (and which is believed to be attainable)
+(grammar) a constituent that is acted upon
+the focus of cognitions or feelings
verb
+express or raise an objection or protest or criticism or express dissent
+be averse to or express disapproval of