nodded

US: /ˈnɑdəd/, /ˈnɑdɪd/
UK: /nˈɒdɪd/


English Vietnamese dictionary


nod /nɔd/
  • danh từ
    • cái gật đầu; sự cúi đầu (chào); sự ra hiệu, sự ra lệnh
      • to give a nod of assent: gật đầu bằng lòng (tán thành)
      • to answer with a nod: trả lời bằng một cái gật đầu
      • to give someone a nod: gật đầu (cúi đầu) chào ai
      • to have someone at one's nod: có quyền sai khiến ai; có ai dưới quyền
    • sự gà gật
    • to be gone to the land of Nod
      • buồn ngủ díp mắt lại, ngủ gà ngủ gật
    • (từ lóng)
      • on the nod: chịu tiền
      • to be served on the nod: ăn chịu
  • động từ
    • gật đầu; cúi đầu (chào); ra hiệu
      • he nodded to show that the understood: anh ta gật đàu ra ý hiểu
      • to nod to someone: gật đầu với ai; gật đầu chào ai
      • to nod assent (approval); to nod "yes": gật đầu bằng lòng (tán thành, đồng ý)
      • to nod someone to go: ra hiệu cho ai đi đi
      • to havve a nod ding acquaintance with someone: quen biết ai sơ sơ
      • to have a nodding acquaintance with somesubject: biết qua loa về vấn đề gì
    • nghiêng, xiên
      • the wall nods to its fall: bức tường nghiêng đi sắp đổ
      • colonialism nods to its fall: chủ nghĩa thực dân bước vào thời kỳ suy vong
    • đu đưa, lắc lư (chòm lá, chòm lông...)
    • gà gật
      • ge sat nodding by the fire: hắn ngồi gà gật bên lò sưởi
    • vô ý phạm sai lầm
    • Homer sometimes nods
      • Thánh cũng có khi lầm

Thesaurus dictionary


v.
1 greet, acknowledge, recognize:
The maitre d'hôtel nodded to me as I entered the restaurant.
2 say yes; consent, assent, agree, concur, acquiesce:
Asked if she had seen Nick, the barmaid nodded. I asked permission to leave the room and the teacher nodded
3 doze (off), nap, drowse, drop off, fall asleep:
Exhausted travellers nodded in their chairs waiting for their flights to be announced
4 slip (up), err, make a mistake, be mistaken or wrong; be careless or negligent or lax or inattentive:
Sometimes, even Homer nods.
n.
5 signal, sign, cue, indication, gesture:
I saw him give a nod to the barber, who suddenly held a cutthroat razor to my throat
6 approval; consent, acquiescence, concurrence, assent, agreement, Colloq OK or okay:
The company has given me the nod to open an office in Acapulco.

Concise English dictionary


nodded|nodding|nodsnɑd /nɒd
noun
+a sign of assent or salutation or command
+the act of nodding the head
verb
+express or signify by nodding
+lower and raise the head, as to indicate assent or agreement or confirmation
+let the head fall forward through drowsiness
+sway gently back and forth, as is in a nodding motion
+be almost asleep