nine
US: /ˈnaɪn/
UK: /nˈaɪn/
UK: /nˈaɪn/
English Vietnamese dictionary
nine /nain/
- tính từ
- chín
- nine times out of ten: cứ mười lần thì có đến chín lần; thường thường
- nine tenths: chín phần mười, hầu hết
- nine day's wonder
- cái kỳ lạ nhất thời
- chín
- danh từ
- số chín
- (đánh bài) quân chín
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) đội bóng chín người
- (the nine) (thần thoại,thần học) chín nàng thơ
- to crack someone up to the nines
- tâng bốc ai đến tận mây xanh, tán dương ai hết lời
- to be dressed up to the nines
- (xem) dress
Advanced English dictionary
number
9
Help Note: There are examples of how to use numbers at the entry for five.
Idioms: have nine lives (especially of a cat) to be very lucky in dangerous situations
a nine days' wonder a person or thing that makes people excited for a short time but does not last very long
nine to five the normal working hours in an office: I work nine to five. + a nine-to-five job
more at DRESSED
Concise English dictionary
ninesnaɪn
noun
+the cardinal number that is the sum of eight and one
+a team of professional baseball players who play and travel together
adj.
+denoting a quantity consisting of one more than eight and one less than ten