nationwide
US: /ˈneɪʃənˈwaɪd/
UK: /nˈeɪʃənwˌaɪd/
UK: /nˈeɪʃənwˌaɪd/
English Vietnamese dictionary
nationwide
- tính từ, adv
- khắp cả nước; toàn quốc
- to launch a nationwide guerilla: phát động cuộc chiến tranh du kích trên khắp cả nước
- anti-government leaflets were diffused nationwide: truyền đơn chống chính phủ được phổ biến khắp cả nước
- khắp cả nước; toàn quốc
Advanced English dictionary
+ adjective
happening or existing in all parts of a particular country: a nationwide campaign + The police conducted a nationwide hunt for the missing prisoners.
nationwide adverb: The company has over 500 stores nationwide.