mull
US: /ˈməɫ/
UK: /mˈʌl/
UK: /mˈʌl/
English Vietnamese dictionary
mull /mʌl/
- danh từ
- vải mun (một thứ mutxơlin mỏng)
- việc rắc rối; tình trạng lộn xộn, tình trạng rối ren
- to make a mull of ab affair: làm rối việc, làm hỏng việc
- ngoại động từ
- làm cẩu thả, làm ẩu; làm hỏng
- (thể dục,thể thao) đánh hỏng, đánh hụt, đánh trượt; bắt trượt
- ngoại động từ
- hâm nóng và pha chế (rượu)
- hâm nóng và pha chế (rượu)
- nội động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) (+ over) ngẫm nghĩ, nghiền ngẫm, suy đi nghĩ lại, nghĩ tới nghĩ lui
Advanced English dictionary
+ verb
Phrasal Verbs: mull sth<->over to spend time thinking carefully about a plan or proposal: I need some time to mull it over before making a decision.
Thesaurus dictionary
v.
Usually, mull over. ponder, consider, study, think (over or about), cogitate (on or over or about), con, evaluate, turn over, weigh, deliberate (on or over), reflect (on), muse (on), review, examine, contemplate, meditate (on), chew over, ruminate (on or over),:
I have been mulling over your suggestion that I should join the navy.