minority

US: /maɪˈnɔɹəti/, /məˈnɔɹəti/
UK: /ma‍ɪnˈɒɹɪti/


English Vietnamese dictionary


minority
  • danh từ
    • phần ít; thiểu số
    • only a minority of British households do/does not have a car
    • chỉ có một số ít hộ gia đình người Anh là không có xe hơi
      • a small minority voted against the motion: một thiểu số nhỏ bỏ phiếu chống bản kiến nghị
      • a minority vote/opinion/point of view: lá phiếu/dư luận/quan điểm của thiểu số
    • tộc người thiểu số
      • struggle of ethnic minorities: cuộc đấu tranh của các tộc người thiểu số
      • to belong to a minority group: thuộc một tộc người thiểu số
      • minority rights: quyền của dân tộc thiểu số
    • tuổi vị thành niên
      • to be in one's minority: đang tuổi vị thành niên
      • to be in a/the minority: ở trong phe thiểu số; chiếm thiểu số
      • I'm in a minority of one: tôi ở vào thế thiểu số một người (không ai đồng tình với tôi cả)
      • minority government: chính phủ chiếm ít ghế trong quốc hội lập pháp so với toàn bộ số ghế của các phe đối lập; chính phủ thiểu số

Advanced English dictionary


+ noun (plural minorities)
1 [sing.+sing./pl. v.] the smaller part of a group; less than half of the people or things in a large group: Only a small minority of students is / are interested in politics these days. + For a minority, the decision was a disappointment. + minority shareholders in the bank
Antonym: MAJORITY
2 [C] a small group within a community or country that is different because of race, religion, language, etc: the rights of ethnic / racial minorities + minority languages + a large German-speaking minority in the east of the country + (AmE) The school is 95 per cent minority (= 95 per cent of children are not white Americans but from different racial groups). + (AmE) minority neighborhoods (= where no or few white people live)
3 (law) the state of being under the age at which you are legally an adult: When his minority ended he had to fight to reclaim his property.
Idioms: be in a / the minority to form much less than half of a large group: Men are in the minority in this profession.
be in a minority of one (often humorous) to be the only person to have a particular opinion or to vote a particular way

Collocation dictionary


ADJ.

large, significant, sizeable, substantial | small, tiny | vociferous
the view of a small but vociferous minority
| ethnic, national, racial, religious | oppressed, persecuted

VERB + MINORITY

belong to | discriminate against

MINORITY + NOUN

opinion, view | community, group | government

PREP.

among a/the ~
You are definitely among the minority.
| from a/the~
people from ethnic minorities
| in a/the ~
We are in the minority on this issue.
| ~ of
a sizeable minority of the population

PHRASES

only a minority
Only a tiny minority of holidays are affected.


Concise English dictionary


minoritiesmaɪ'nɔrətɪ /-'nɒ-
noun
+a group of people who differ racially or politically from a larger group of which it is a part
+being or relating to the smaller in number of two parts
+any age prior to the legal age