letters
US: /ˈɫɛtɝz/
UK: /lˈɛtəz/
UK: /lˈɛtəz/
English Vietnamese dictionary
letter /'letə/
- danh từ
- chữ cái, chữ
- the 26 letters of the English alphabet: 26 chữ của bảng chữ cái Anh
- a capital letter: chữ hoa
- a small letter: chữ nhỏ
- thư, thư tín
- business letters: thư công việc, thư thương mại
- nghĩa chật hẹp, nghĩa mặt chữ
- to understand a clause in letter and spirit: hiểu một điều khoản về cả chữ lẫn ý của nó
- (số nhiều) văn học, văn chương
- a man of letters: nhà văn, văn sĩ
- the profession of letter s: nghề viết văn
- republic (commonwealth) of letters: giới văn học
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) huy hiệu (tặng cho sinh viên có thành tích thể thao...) ((thường) là tên tắt của trường)
- to the letter
- chú ý từng li từng tí
- chữ cái, chữ
- ngoại động từ
- viết chữ, khắc chữ lên, in chữ lên
- (kỹ thuật) đánh dấu, in dấu
Thesaurus dictionary
n.
1 character, symbol, sign:
Epsilon is a letter in the Greek alphabet.
2 missive, epistle, communication, note, line, message, dispatch or despatch; correspondence:
Write me a letter when you get there.
3 letters. literature, the humanities, belles-lettres, the classics; erudition, culture, the world of letters, learning, scholarship:
He is a widely known man of letters.
4 to the letter. precisely, literally, exactly, accurately, strictly, sic, thus, letter for letter, literatim, word for word, verbatim:
The document has been copied to the letter.
v.
5 inscribe, write, spell (out):
She carefully lettered the caption under the picture.
Concise English dictionary
letters|lettered|lettering'letə(r)
noun
+a written message addressed to a person or organization
+the conventional characters of the alphabet used to represent speech
+a strictly literal interpretation (as distinct from the intention)
+an award earned by participation in a school sport
+owner who lets another person use something (housing usually) for hire
verb
+win an athletic letter
+set down or print with letters
+mark letters on or mark with letters