latitudes

US: /ˈɫætəˌtudz/
UK: /lˈætɪtjˌuːdz/


English Vietnamese dictionary


latitude /'lætitju:d/
  • danh từ
    • độ vĩ; đường vĩ
      • in the latitude 40o N: ở độ vĩ 40 Bắc
    • ((thường) số nhiều) miền, vùng
      • high latitudes: vùng khí hậu ấm áp
    • bề rộng
    • phạm vi rộng, quyền rộng rãi
      • to allow the people great latitude in politics: cho nhân dân có quyền (hoạt động) rộng rãi về chính trị
      • to understand a problem in its proper latitude: hiểu vấn đề một cách đầy đủ toàn diện

Concise English dictionary


latitudes'lætɪtuːd /-tjuːd
noun
+the angular distance between an imaginary line around a heavenly body parallel to its equator and the equator itself
+freedom from normal restraints in conduct
+an imaginary line around the Earth parallel to the equator
+scope for freedom of e.g. action or thought; freedom from restriction