intrigued
US: /ˈɪntɹiɡd/, /ˌɪnˈtɹiɡd/
UK: /ɪntɹˈiːɡd/
UK: /ɪntɹˈiːɡd/
English Vietnamese dictionary
intrigue /in'tri:g/
- danh từ
- mưu đồ; sự vận động ngầm; thói hay vận động ngầm
- mối dan díu ngầm, sự tằng tịu ngầm (với người có chồng)
- tình tiết (của một vở kịch...); cốt truyện
- nội động từ
- có mưu đồ; vận động ngầm
- dan díu, tằng tịu (với người có chồng)
- ngoại động từ
- mưu đồ làm (cái gì); vận động ngần làm (cái gì)
- to intrigue a bill through Congress: vận động ngầm thông qua một đạo luật dự thảo ở quốc hội
- hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích tò mò
- to be intrigued by a new idea: bị một ý mới hấp dẫn
- làm ngạc nhiên, làm phải suy nghĩ
- to intrigued by the suddenness of an event: ngạc nhiên vì tính chất đột ngột của một sự việc
- mưu đồ làm (cái gì); vận động ngần làm (cái gì)
Advanced English dictionary
+ adjective
[not usually before noun] ~ (to do sth) very interested in sth/sb and wanting to know more about it/them: He was intrigued by her story. + I'm intrigued to know what you thought of the movie.
Thesaurus dictionary
v.
1 fascinate, beguile, captivate, attract, absorb, charm, pique, interest, titillate, arouse or excite the curiosity (of):
It intrigues me to watch them put those ships into bottles.
2 conspire, plot, connive, scheme, manoeuvre:
She was sure that everyone was intriguing against her.
n.
3 conspiracy, plot, scheme, manoeuvre, collusion, stratagem, trickery, chicanery, double-dealing, guile, subterfuge, artifice, machination, deception:
Many of those close to the government are engaged in intrigue of some kind.
4 affair, liaison, amour, romance, intimacy; adultery:
We all knew about the intrigue he was carrying on with the duke's wife.
Concise English dictionary
intrigues|intrigued|intriguingɪn'trɪːg
noun
+a crafty and involved plot to achieve your (usually sinister) ends
+a clandestine love affair
verb
+cause to be interested or curious
+form intrigues (for) in an underhand manner