indexed
US: /ˈɪndɛkst/
UK: /ˈɪndɛkst/
UK: /ˈɪndɛkst/
English Vietnamese dictionary
index /'indeks/
- danh từ, số nhiều indexes, indeces
- ngón tay trỏ ((cũng) index finger)
- chỉ số; sự biểu thị
- kim (trên đồng hồ đo...)
- bảng mục lục (các đề mục cuối sách); bản liệt kê
- a library index: bản liệt kê của thư viện
- (tôn giáo) bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm
- to put a book on the index: cấm lưu hành một cuốn sách
- (toán học) số mũ
- (ngành in) dấu chỉ
- nguyên tắc chỉ đạo
- ngoại động từ
- bảng mục lục cho (sách); ghi vào bản mục lục ((thường) động tính từ quá khứ)
- cấm lưu hành (một cuốn sách...)
- chỉ rõ, là dấu hiệu của
Thesaurus dictionary
n.
1 guide, directory, list, listing, table of contents, catalogue, key, thesaurus:
To find synonyms for a word in this book, look first in the index.
2 mark, sign, clue, token, hint, pointer, indicator, indication, guide:
An index to his feelings can be seen in the way he treats people.
3 index finger, forefinger, first finger; pointer, marker, needle, Chiefly Brit typography hand, Chiefly US typography fist:
Use an index to emphasize important paragraphs.
4 ratio, measure, formula, factor:
The cephalic index is the ratio of the width of a skull to its length multiplied by 100.
Concise English dictionary
indices|indexes|indexed|indexing'ɪndeks
noun
+a numerical scale used to compare variables with one another or with some reference number
+a number or ratio (a value on a scale of measurement) derived from a series of observed facts; can reveal relative changes as a function of time
+a mathematical notation indicating the number of times a quantity is multiplied by itself
+an alphabetical listing of names and topics along with page numbers where they are discussed
+the finger next to the thumb
verb
+list in an index
+provide with an index
+adjust through indexation