incompetent
US: /ˌɪnˈkɑmpətənt/
UK: /ɪnkˈɒmpɪtənt/
UK: /ɪnkˈɒmpɪtənt/
English Vietnamese dictionary
incompetent /in'kɔmpitənt/
- tính từ
- thiếu khả năng, thiếu trình độ kém cỏi, bất tài
- to be incompetent to do something: không đủ khả năng làm việc gì
- (pháp lý) không đủ thẩm quyền; không có thẩm quyền; không có giá trị pháp lý
- incompetent evidence: chứng cớ không có giá trị pháp lý
- thiếu khả năng, thiếu trình độ kém cỏi, bất tài
- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người không đủ khả năng, người không đủ trình độ, người kém cỏi, người bất tài
- (pháp lý) người không có đủ thẩm quyền
Advanced English dictionary
adjective, noun
+ adjective
not having the skill or ability to do your job or a task as it should be done: an incompetent teacher / manager + his incompetent handling of the affair + The Prime Minister was attacked as incompetent to lead.
Antonym: COMPETENT
incompetently adverb
+ noun
a person who does not have the skill or ability to do their job or a task as it should be done
Thesaurus dictionary
adj.
unqualified, unfit, unable, incapable, unskilled, unskilful, inept, maladroit, inexpert, awkward, floundering, clumsy, bungling, gauche, useless, inadequate, insufficient, ineffective, ineffectual, inefficient:
Incompetent managers need competent secretaries in order to survive.
Collocation dictionary
VERBS
appear, be | adjudge sb/sth, consider sb/sth
I know my boss considers me incompetent.
ADV.
grossly, hopelessly, singularly
a grossly incompetent piece of reporting
| completely, totally, utterly | managerially, socially, technically | mentally
PREP.
at
He is utterly incompetent at his job.
Concise English dictionary
incompetents'ɪn'kɑmpɪtənt /-'kɒm-
noun
+someone who is not competent to take effective action
adj.
+not qualified or suited for a purpose
+showing lack of skill or aptitude
+not doing a good job
+not meeting requirements