incensed

US: /ˈɪnˌsɛnst/
UK: /ɪnsˈɛnsd/


English Vietnamese dictionary


incense /'insens/
  • danh từ
    • nhang, hương, trầm
      • an incense burner: người thắp hương; lư hương
    • khói hương trầm (lúc cúng lễ)
    • lời ca ngợi, lời tán tụng; lời tâng bốc
    • ngoại động từ
      • đốt nhang cúng, thắp hương cúng, đốt trầm cúng (thánh thần...)
      • làm ngát hương trầm (người, vật gì để xua tan uế khí...)
      • nội động từ
        • đốt nhang, thắp hương, đốt trầm
        • ngoại động từ
          • làm nổi giận, làm tức điên lên

        Concise English dictionary


        incenses|incensed|incensingɪn'sens
        noun
        +a substance that produces a fragrant odor when burned
        +the pleasing scent produced when incense is burned
        verb
        +perfume especially with a censer
        +make furious