incarnate

US: /ˌɪnˈkɑɹˌneɪt/, /ˌɪnˈkɑɹnət/
UK: /ɪnkˈɑːne‍ɪt/


English Vietnamese dictionary


incarnate /in'kɑ:nit/
  • tính từ
    • cụ thể bằng xương, bằng thịt
    • hiện thân
      • he is an incarnate friend; he is a devil incarnate: hắn ta là quỷ dữ hiện thân
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hồng tươi, màu thịt tươi
    • ngoại động từ
      • tạo thành hình thể cho
      • làm thành cụ thể, thể hiện
        • to incarnate one's aim: thể hiện mục đích
      • là hiện thân của, là tượng trưng cho
        • to incarnate the courage: là hiện thân của tinh thần dũng cảm

    Advanced English dictionary


    adjective, verb
    + adjective (usually after nouns) (formal) in human form: The leader seemed the devil incarnate. + My aunt is generosity incarnate.
    + verb [VN] (formal) to give a definite or human form to a particular idea or quality

    Concise English dictionary


    incarnates|incarnated|incarnatingɪn'kɑrneɪt /-'kɑːn-
    verb
    +make concrete and real
    +represent in bodily form
    adj.
    +possessing or existing in bodily form
    +invested with a bodily form especially of a human body