implemented
US: /ˈɪmpɫəˌmɛnəd/, /ˈɪmpɫəˌmɛntəd/
UK: /ˈɪmplɪməntɪd/
UK: /ˈɪmplɪməntɪd/
English Vietnamese dictionary
implement /'impliment/
- danh từ
- ((thường) số nhiều) đồ dùng (đồ đạc quần áo...), dụng cụ, công cụ; phương tiện
- kitchen implements: dụng cụ làm bếp
- the army is an implement of proletarian power: quân đội là một công cụ của chính quyền vô sản
- (Ê-cốt) (pháp lý) sự thi hành, sự thực hiện đầy đủ (giao kèo...)
- ((thường) số nhiều) đồ dùng (đồ đạc quần áo...), dụng cụ, công cụ; phương tiện
- ngoại động từ
- thi hành, thực hiện đầy đủ (giao kèo, khế ước...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cung cấp dụng cụ
- bổ sung
Thesaurus dictionary
n.
1 utensil, tool, instrument, apparatus, device, appliance, contrivance, mechanism, (piece of) equipment, Colloq gadget, contraption:
You need the proper implement for measuring inside diameters.
v.
2 carry out, execute, accomplish, perform, achieve, (put into) effect, bring about, cause, fulfil, realize:
You will need our help to implement the plan.
Concise English dictionary
implements|implemented|implementing'ɪmplɪmənt
noun
+instrumentation (a piece of equipment or tool) used to effect an end
verb
+apply in a manner consistent with its purpose or design
+ensure observance of laws and rules
+pursue to a conclusion or bring to a successful issue