humbug
US: /ˈhəmˌbəɡ/
UK: /hˈʌmbʌɡ/
UK: /hˈʌmbʌɡ/
English Vietnamese dictionary
humbug /'hʌmbʌg/
- danh từ
- trò bịp bợm, trò đánh lừa; lời nói bịp bợm
- kẻ kịp bợm
- kẹo bạc hà cứng
- ngoại động từ
- lừa bịp, lừa dối
- to humbug a person into doing something: lừa xui ai làm một việc gì
- to humbug someone out of something: lừa dối của ai cái gì
- lừa bịp, lừa dối
- nội động từ
- là một kẻ bịp bợm, hành động như một kẻ bịp bợm
- là một kẻ bịp bợm, hành động như một kẻ bịp bợm
- thán từ
- vô lý!, bịp!, láo
Advanced English dictionary
+ noun
1 [U] (written) dishonest language or behaviour that is intended to deceive people: political humbug
2 [C] (old-fashioned) a person who is not sincere or honest
3 [C] (BrE) a hard sweet/candy made from boiled sugar, especially one that tastes of PEPPERMINT
Concise English dictionary
humbugged|humbugging|humbugs'hʌmbʌg
noun
+pretentious or silly talk or writing
+communication (written or spoken) intended to deceive
+something intended to deceive; deliberate trickery intended to gain an advantage
verb
+trick or deceive