hoof

US: /ˈhuf/
UK: /hˈuːf/


English Vietnamese dictionary


hoof /'hu:f/
  • danh từ, số nhiều hoof; hooves
    • (động vật học) móng guốc
    • (đùa cợt) chân người
    • cloven hoof
      • móng chẻ hai (như của bò, hươu...)
    • on the hoof
      • còn sống (vật nuôi)
    • to pad the hoof
      • (xem) pad
    • to show the cloven hoof
      • (nghĩa bóng) để lộ bộ mặt thật, để lòi đuôi
    • under somebody's hoof
      • dưới sự đè nén áp lực của ai, bị ai chà đạp giày xéo
  • ngoại động từ
    • đá bằng móng
    • (từ lóng) đá, đá đít (ai)
      • to hoof someone out: đá đít đuổi ai ra
  • nội động từ
    • cuốc bộ
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhảy múa, khiêu vũ

Advanced English dictionary


noun, verb
+ noun
(plural hoofs or hooves ) the hard part of the foot of some animals, for example horses
Idioms: on the hoof
1 meat that is sold, transported, etc. on the hoof is sold, etc. while the cow or sheep is still alive
2 (BrE, informal) if you do sth on the hoof, you do it quickly and without giving it your full attention because you are doing sth else at the same time: I often have lunch on the hoof between two appointments. + the consequences of making government policy on the hoof
+ verb [VN] (informal) to kick a ball very hard or a long way
Idioms: hoof it to go somewhere on foot; to walk somewhere: We hoofed it all the way to 42nd Street.

Concise English dictionary


hooves|hoofs|hoofed|hoofinghʊf /huːf
noun
+the foot of an ungulate mammal
+the horny covering of the end of the foot in ungulate mammals
verb
+walk
+dance in a professional capacity