hallmarks

US: /ˈhɔɫˌmɑɹks/
UK: /hˈɔːlmɑːks/


English Vietnamese dictionary


hallmark /'hɔ:lmɑ:k/
  • danh từ
    • dấu xác nhận tiêu chuẩn (của vàng bạc)
    • (nghĩa bóng) dấu xác nhận phẩm chất, dấu hiệu xác nhận tiêu chuẩn sự đảm bảo
    • ngoại động từ
      • đóng dấu xác nhận tiêu chuẩn (vàng bạc)
      • (nghĩa bóng) xác nhận tiêu chuẩn, xác nhận phẩm chất; đảm bảo phẩm chất

    Thesaurus dictionary


    n.
    1 authentication, verification, seal or stamp (of authenticity or approval), mark, device, sign, symbol; plate-mark; assay-mark:
    From this hallmark we know when and where the piece was made, by whom, and its degree of purity. Surprise endings are the hallmark of O. Henry's short stories.
    2 feature, stamp, mark, earmark, trade mark, characteristic, identification:
    From his hallmark, a tiny axe, you can tell that the painting is a genuine Fellworthy.