hail
US: /ˈheɪɫ/
UK: /hˈeɪl/
UK: /hˈeɪl/
English Vietnamese dictionary
hail /heil/
- danh từ
- mưa đá
- loạt, tràng dồn dập (như mưa); trận tới tấp
- a hail of questions: một loạt câu hỏi dồn dập
- a hail of bullets: một trận mưa đạn
- nội động từ
- mưa đá
- it hails: trời mưa đá
- đổ dồn (như mưa đá), trút xuống (như mưa đá), giáng xuống (như mưa)
- mưa đá
- ngoại động từ
- trút xuống (như mưa), giáng xuống (như mưa), đổ dồn xuống
- to hail down blows on someone: đấm ai túi bụi
- to hail curses on someone: chửi ai như tát nước vào mặt
- trút xuống (như mưa), giáng xuống (như mưa), đổ dồn xuống
- danh từ
- lời chào
- lời gọi, lời réo
- within hail: gần gọi nghe thấy được
- out of hail: ở xa gọi không nghe thấy được
- ngoại động từ
- chào
- hoan hô, hoan nghênh
- the crowd hailed the combatants of the liberation forces: quần chúng hoan hô các chiến sĩ của lực lượng giải phóng
- gọi, réo, hò (đò...)
- nội động từ ((thường) + from)
- tới (từ đâu)
- a ship hailing drom Shanghai: một chuyến tàu từ Thượng-hải tới
- tới (từ đâu)
- thán từ
- chào!
Advanced English dictionary
verb, noun
+ verb
1 [usually passive] ~ sb/sth (as) sth to describe sb/sth as being very good or special, especially in newspapers, etc: [VN] The conference was hailed as a great success. + [VN-N] Teenager Matt Brown is being hailed a hero for saving a young child from drowning.
2 [VN] to signal to a taxi or a bus, in order to get the driver to stop: to hail a taxi / cab
3 [VN] (literary) to call to sb in order to greet them or attract their attention: A voice hailed us from the other side of the street. + We soon came within hailing distance of (= fairly close to) the others.
See also -
4 [V] when it hails, small balls of ice fall like rain from the sky: It's hailing!
Phrasal Verbs: hail from ... (formal) to come from or have been born in a particular place: His father hailed from Italy.
+ noun
1 [U] small balls of ice that fall like rain: We drove through hail and snow.
2 [sing.] a ~ of sth a large number or amount of sth that is aimed at sb in order to harm them: a hail of arrows / bullets + a hail of abuse
Thesaurus dictionary
v.
1 greet, accost, address, signal, call:
Robert hailed us from across the road.
2 cheer, salute, applaud, approve, glorify, praise, laud, honour, acclaim, congratulate, felicitate, acknowledge:
He was hailed by all for his charitable work.
v.
1 rain or beat or shower (down) on, bombard, pelt, volley, barrage:
Rocks and debris hailed down on us from the cliffs above.
n.
2 volley, storm, shower, torrent, bombardment, barrage:
They were greeted by a hail of abuse when they entered the meeting hall.
Collocation dictionary
HAIL + VERB
fall
Hail fell shortly after lunch.
| melt
The hail melted once the sun came out.
PREP.
in (the) ~
We got caught in the hail.
| through (the) ~
driving through the hail
Concise English dictionary
hails|hailed|hailingheɪl
noun
+precipitation of ice pellets when there are strong rising air currents
+enthusiastic greeting
verb
+praise vociferously
+be a native of
+call for
+greet enthusiastically or joyfully
+precipitate as small ice particles