grew

US: /ˈɡɹu/
UK: /ɡɹˈuː/


English Vietnamese dictionary


grew /grou/
  • nội động từ grew; grown
    • mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở
      • rice plants grow well: lúa mọc tồi
      • to be grown over with grass: cỏ mọc đầy lên
    • lớn, lớn lên (người)
      • to grow into a beautiful girl: lớn lên trở thành một cô gái đẹp
      • to find someone much grown: thấy ai chóng lớn quá
    • phát triển, tăng lên, lớn thêm
      • our national economy is growing: nền kinh tế quốc dân của ta đang phát triển
      • the crowd grows: đám đông tăng lên
    • dần dần trở thành, dần dần trở nên
      • it's growing gark: trời tối dần
      • to grow better: khá hơn lên
      • to grow worse: xấu đi
      • to grow old: già đi
      • to grow smaller: bé đi
      • to grow angry: nổi giận
      • to grow sleep: buồn ngủ
      • to grow weary of: chán ngấy (cái gì)
      • he grows to like painting: hắn đâm ra thích vẽ
  • ngoại động từ
    • trồng (cây, hoa)
    • để (râu, tóc...) mọc dài
    • to grow down
      • mọc ngược, mọc đầu xuống dưới
    • giảm đi, bớt đi, kém đi, nhỏ đi
    • to grow downwards
      • giảm đi, bớt đi
    • to grow in
      • mọc vào trong
    • dính vào, cáu vào, khắc sâu vào
    • ăn sâu vào
    • to grow on (upon)
      • nhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đến
    • the new way of life grows upon him: lối sống mới đã thấm sâu vào anh ấy
    • ngày càng thích hơn
      • the piece of music grows upon me: càng nghe bản nhạc ấy tôi càng thấy thích
    • to grow out [of]
      • nảy sinh ra từ, phát sinh ra từ
    • bỏ (thói quen)
      • to grow out of a bad habit: bỏ một thói xấu
    • quá, vượt quá (khổ, cỡ)
      • to grow out of knowledge: lớn quá không nhận ra được nữa
    • to grow to
      • đạt tới, tới, lên tới
    • to grow to manhood: tới tuổi trưởng thành
    • to grow up
      • lớn lên, trưởng thành
    • to be grow up: đến tuổi trưởng thành, lớn lên
    • nảy sinh; lan rộng, trở thành phổ biến (phong tục, tập quán...)

Advanced English dictionary


past tense of GROW

Thesaurus dictionary


v.
1 flourish, develop, increase, become larger or greater, enlarge, wax, swell, expand, broaden, thicken, spread, lengthen, multiply, burgeon or bourgeon, thrive, luxuriate, prosper, mature, ripen, bloom, flower, blossom, fructify, bear or yield fruit:
The seeds he had planted grew abundantly. The population continues to grow
2 develop, evolve, arise, issue, stem, spring (up), originate:
A great friendship grew out of their association.
3 plant, cultivate, breed, nurture, raise, propagate, produce; sow:
Cathcart grows sorghum where he used to grow alfalfa.
4 become, get:
I am growing fonder of you every day, Abbie.
5 grow on. get or become accepted by, come or begin to be liked by, to gain or increase in interest or attraction to, become more pleasing to:
I didn't like her at first, but she grows on you.
6 grow up. mature, reach or attain maturity or adulthood, come of age, reach one's majority:
Those who grew up in the Great Depression knew real poverty.

Concise English dictionary


gru:
past of "grow"grow
grew|grown|grows|growinggrəʊ
verb
+pass into a condition gradually, take on a specific property or attribute; become
+become larger, greater, or bigger; expand or gain
+increase in size by natural process
+cause to grow or develop
+develop and reach maturity; undergo maturation
+come into existence; take on form or shape
+cultivate by growing, often involving improvements by means of agricultural techniques
+come to have or undergo a change of (physical features and attributes)
+grow emotionally or mature
+become attached by or as if by the process of growth