gravel

US: /ˈɡɹævəɫ/
UK: /ɡɹˈævə‍l/


English Vietnamese dictionary


gravel /'grævəl/
  • danh từ
    • sỏi
      • fine gravel: sỏi mịn
      • coarse gravel: sỏi thô
    • cát chứa vàng ((cũng) auriferous gravel)
    • (y học) bệnh sỏi thận
      • to suffer from gravel: (y học) bị bệnh sỏi thận
  • ngoại động từ
    • rải sỏi
      • to gravel a path: rải sỏi một lối đi
    • làm bối rối, làm lúng túng, làm cho không biết nói thế nào
      • to be gravelled: lúng túng biết nói thế nào

Advanced English dictionary


+ noun
[U] small stones, often used to make the surface of paths and roads: a gravel path + A gravel drive led up to the house. + a gravel pit (= a place where gravel is taken from the ground) + Put a layer of fine gravel into the bottom of the plant pot for drainage.

Concise English dictionary


gravelled|gravelling|gravels|graveled|graveling'grævl
noun
+rock fragments and pebbles
verb
+cause annoyance in; disturb, especially by minor irritations
+cover with gravel
+be a mystery or bewildering to
adj.
+unpleasantly harsh or grating in sound