graduated

US: /ˈɡɹædʒəˌweɪtɪd/, /ˈɡɹædʒuˌeɪtɪd/
UK: /ɡɹˈædjuːˌe‍ɪtɪd/


English Vietnamese dictionary


graduate /'grædjut/
  • danh từ
    • (như) grad
    • (hoá học) cốc chia độ
    • ngoại động từ
      • chia độ
      • tăng dần dần
      • sắp xếp theo mức độ
      • cô đặc dần (bằng cách cho bay hơi)
      • cấp bằng tốt nghiệp đại học
      • nội động từ
        • được cấp bằng tốt nghiệp đại học; tốt nghiệp đại học
          • to graduate in law: tố nghiệp về luật
        • chuyển dần dần thành
        • tự bồi dưỡng để đạt tiêu chuẩn; tự bồi dưỡng để đủ tư cách
          • to attend an evening class to graduate as an engineer: học lớp buổi tối để đạt trình độ kỹ sư

      Advanced English dictionary


      + adjective
      1 divided into groups or levels on a scale: graduated lessons / tests
      2 (of a container or measure) marked with lines to show measurements: a graduated jar

      Thesaurus dictionary


      n.
      1 bachelor, postgraduate, US alumnus (pl. alumni) or alumna (pl. alumnae):
      Even university graduates found it difficult to get a job.
      v.
      2 gradate, mark, calibrate, grade, scale:
      This thermometer is graduated in increments of one tenth of a degree.

      Concise English dictionary


      graduates|graduated|graduating'grædʒʊət
      noun
      +a person who has received a degree from a school (high school or college or university)
      +a measuring instrument for measuring fluid volume; a glass container (cup or cylinder or flask) whose sides are marked with or divided into amounts
      verb
      +receive an academic degree upon completion of one's studies
      +confer an academic degree upon
      +make fine adjustments or divide into marked intervals for optimal measuring
      adj.
      +of or relating to studies beyond a bachelor's degree