gestures

US: /ˈdʒɛstʃɝz/
UK: /d‍ʒˈɛst‍ʃəz/


English Vietnamese dictionary


gesture /'dʤestʃə/
  • danh từ
    • điệu bộ, cử chỉ, động tác
    • hành động dễ gợi sự đáp lại; hành động để tỏ thiện ý
      • his speech is a gesture of friendship: lời nói của anh ta là một biểu hiện của tình hữu nghị
  • động từ
    • làm điệu bộ, diễn tả bằng điệu bộ, khoa tay múa chân

Thesaurus dictionary


n.
1 movement, motion, gesticulation, signal, indication, action, Colloq US high sign:
She made a gesture of dismissal.
2 formality, move; gambit, ploy; token, indication, symbol:
Sending her flowers was a friendly gesture. Their burning the flag was a gesture of defiance.
v.
3 motion, gesticulate, signal, sign, indicate, Colloq US give (someone) the high sign:
He gestured for me to step forward.

Concise English dictionary


gestures|gestured|gesturing'dʒestʃə(r)
noun
+motion of hands or body to emphasize or help to express a thought or feeling
+the use of movements (especially of the hands) to communicate familiar or prearranged signals
+something done as an indication of intention
verb
+show, express or direct through movement