gammon
US: /ˈɡæmən/
UK: /ɡˈæmən/
UK: /ɡˈæmən/
English Vietnamese dictionary
gammon /'gæmən/
- danh từ
- jambon, đùi lợn muối và hun khói
- jambon, đùi lợn muối và hun khói
- ngoại động từ
- muối và hun khói (đùi lợn)
- muối và hun khói (đùi lợn)
- danh từ
- sự thắng hai ván liền (trong cuộc chơi cờ tào cáo)
- sự thắng hai ván liền (trong cuộc chơi cờ tào cáo)
- ngoại động từ
- thắng hai ván liền (trong cuộc chơi cờ tào cáo)
- thắng hai ván liền (trong cuộc chơi cờ tào cáo)
- danh từ
- (hàng hải) dây buộc rầm néo buồm
- (hàng hải) dây buộc rầm néo buồm
- ngoại động từ
- buộc (rầm néo buồm) vào mũi tàu
- buộc (rầm néo buồm) vào mũi tàu
- danh từ
- sự lừa phỉnh, sự lừa bịp, sự lừa dối
- sự lừa phỉnh, sự lừa bịp, sự lừa dối
- động từ
- lừa phỉnh, lừa bịp, lừa dối; chơi khăm (ai)
- giả vờ đóng kịch (để đánh lừa ai)
- thán từ
- nói nhảm nào!, nói bậy nào!, bậy nào!
Advanced English dictionary
+ noun
[U] (BrE) meat from the back leg or side of a pig that has been CURED (= preserved using salt or smoke), usually served in thick slices: gammon steaks
Compare: BACON, HAM, PORK