frowned

US: /ˈfɹaʊnd/
UK: /fɹˈa‍ʊnd/


English Vietnamese dictionary


frown /fraun/
  • danh từ
    • sự cau mày, nét cau mày
    • vẻ nghiêm nghị; vẻ tư lự
    • vẻ khó chịu; vẻ không tán thành
    • sự khắc nghiệt
      • the frowns of fortune: những sự khắc nghiệt của số mệnh
  • nội động từ
    • cau mày, nhăn mặt
      • to frown at somebody: cau mày với ai, nhăn mặt với ai
    • không bằng lòng, không đồng ý, không tán thành
      • to frown at (on, upon) something: không bằng lòng việc gì
    • có vẻ buồn thảm (sự vật)
    • ngoại động từ
      • cau mày
        • to frown defiance: cau mày tỏ vẻ bất chấp
        • to frown somebody [down] into silence: cau mày nhìn ai bắt phải im

    Thesaurus dictionary


    v.
    1 scowl, glower, glare, knit one's brows, grimace, give a dirty look, Brit lour or lower, US lower:
    Don't frown so much or you'll get wrinkles.
    2 frown on or upon. disapprove (of), (look on or regard or view with) disfavour, discountenance, look down on or upon, look askance at, not take kindly to, not think much of, look disapprovingly upon, Colloq take a dim view of, be turned off by:
    My parents frown on my seeing you.
    n.
    3 scowl, glower, glare, grimace, dirty look, Brit lour or lower, US lower:
    Her forehead is always furrowed by a frown.

    Concise English dictionary


    frowns|frowned|frowningfraʊn
    noun
    +a facial expression of dislike or displeasure
    verb
    +look angry or sullen, wrinkle one's forehead, as if to signal disapproval